1. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
Mã trường: VKU
Mã ngành: 8480201
Ngành: Công nghệ thông tin
Chỉ tiêu: 40
2. Hình thức đào tạo: Chính quy
3. Định hướng, thời gian đào tạo:
- Định hướng nghiên cứu: Thời gian đào tạo 2 năm (4 học kỳ, 60 tín chỉ).
4. Quyền lợi học viên
- Được tham gia chương trình đào tạo thạc sĩ tiên tiến với sự giảng dạy và hướng dẫn của các GS, TS trong nước và quốc tế.
- Có cơ hội được đi thực tập, nghiên cứu tại Hàn Quốc.
- Được ký Hợp đồng trợ giảng với Trường Đại học CNTT&TT Việt – Hàn.
- Được tham gia các dự án nghiên cứu khoa học và nghiên cứu ứng dụng.
- Được xét công nhận, miễn và chuyển đổi các học phần đã học ở bậc Đại học hoặc Thạc sĩ (nếu có) theo quy định.
- Sau khi tốt nghiệp được ưu tiên xét tuyển dụng giảng viên tại Trường Trường Đại học CNTT&TT Việt – Hàn; được ưu tiên giới thiệu theo học tiến sĩ tại Hàn Quốc và các nước tiên tiến.
5. Lệ phí dự tuyển, học phí và chính sách hỗ trợ:
- Lệ phí dự tuyển: Miễn phí
- Học phí áp dụng cho năm học 2024-2025: 641.200/tín chỉ.
- Chính sách hỗ trợ:
Những học viên trúng tuyển đảm bảo các điều kiện tiếng Anh đầu vào, tốt nghiệp Đại học từ loại Khá trở lên, có nguyện vọng trở thành giảng viên của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn và nếu được tuyển dụng trợ giảng sẽ được nhận chính sách hỗ trợ như sau:
+ Được tài trợ 100% học phí từ nguồn dự án ODA (Hàn Quốc).
+ Ngoài chế độ lương theo quy định của Trường, được tài trợ sinh hoạt phí 2.900.000 đồng/tháng từ nguồn dự án ODA (Hàn Quốc) trong 18 tháng tính từ ngày nhập học.
+ Được bố trí phòng ở KTX miễn phí.
6. Đối tượng dự tuyển và điều kiện dự tuyển
Thí sinh đảm bảo đồng thời các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp (chi tiết ở Phụ lục 1); đối với chương trình định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp từ khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu;
- Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (chi tiết ở Phụ lục 2);
- Đáp ứng các yêu cầu khác của chuẩn chương trình đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và theo quy định của chương trình đào tạo.
7. Phương thức tuyển sinh
a) Phương thức: Thi tuyển (đối với thí sinh có hồ sơ đạt yêu cầu)
b) Hình thức thi:
- Bài 1: Thi trắc nghiệm kiến thức phù hợp với lĩnh vực tuyển sinh (bằng tiếng Anh). Thời gian từ 90 phút đến 120 phút.
- Bài 2: Thí sinh sẽ xây dựng và trình bày định hướng nghiên cứu dự kiến (tối thiểu 02 trang A4, trên 1000 từ), xây dựng slides và trình bày trước hội đồng. Ngôn ngữ sử dụng cho bài thi này là tiếng Anh.
c) Nguyên tắc xét tuyển: Xét ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển trong đó không có điẻm môn thi nào dưới 5,0. Trường hợp thí sinh có cùng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Trường sẽ xét điểm ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp theo điểm thi Bài 2. Nếu vẫn còn nhiều thí sinh vượt chỉ tiêu đã công bố sau khi sử dụng tiêu chí phụ là điểm thi Bài 2, điểm tích lũy toàn khóa ở bậc đại học được sử dụng là tiêu chí phụ thứ 2.
Điểm xét tuyển = Điểm thi Bài 1 + Điểm thi Bài 2
Các trường hợp khác do Hội đồng tuyển sinh quyết định.
8. Hồ sơ dự tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Thí sinh truy cập địa chỉ https://sdh.vku.udn.vn để đăng ký trực tuyến, sau đó thí sinh in ra, ký và nộp kèm hồ sơ;
- Bản sao có chứng thực sao y các giấy tờ sau:
+ Bằng tốt nghiệp Đại học (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp Đại học/Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình đào tạo Đại học);
+ Bảng điểm tốt nghiệp đại học;
+ Minh chứng năng lực ngoại ngữ;
- 02 ảnh thẻ 3x4cm (nền trắng, áo có cổ), chụp trong vòng 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
- Danh mục các công trình nghiên cứu, kèm bản sao các bài báo, công trình khoa học đã công bố (nếu có).
9. Các mốc thời gian quan trọng:
- Thu hồ sơ dự tuyển: Từ ngày 17/02/2025 đến ngày 01/4/2025
- Xử lý và xét duyệt hồ sơ dự tuyển: Từ ngày 15/03/2025 đến ngày 04/04/2025
- Tổ chức thi tuyển: Từ ngày 19/04/2025 đến ngày 20/04/2025
- Công bố kết quả: Ngày 08/5/2025
- Nhập học và tổ chức đào tạo: Từ ngày 15/5/2025
12. Địa điểm nhận hồ sơ:
Phòng Đào tạo
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn
470 Trần Đại Nghĩa, Hòa Quý, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
13. Thông tin liên hệ:
Website: https://sdh.vku.udn.vn/; https://vku.udn.vn;
e-mail: daotao@vku.udn.vn
Điện thoại: 0914.135.743 (Th.S Trần Thị Trà Vinh)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | |
2 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | |
5 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | |
6 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
8 | 7480202 | An toàn thông tin | |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | |
10 | 7140209 | Sư phạm Toán học | |
11 | 7460107 | Khoa học tính toán | |
12 | 7460112 | Toán ứng dụng | |
13 | 7460117 | Toán tin | |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
15 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
TT | Ngôn ngữ | Chứng chỉ/Văn bằng | Trình độ/ Thang điểm | |
---|---|---|---|---|
Tương đương Bậc 3 | Tương đương Bậc 4 | |||
1 | Tiếng Anh | TOEFL iBT | 30-45 | 46-93 |
TOEFL ITP | 450-499 | |||
IELTS | 4.0 - 5.0 | 5.5 -6.5 | ||
Cambridge Assessment English | B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ Linguaskill. Thang điểm: 140-159 | B2 First/B2 Business Vantage/ Linguaskill. Thang điểm: 160-179 | ||
TOEIC (4 kỹ năng) | Nghe: 275-399 Đọc: 275-384 Nói: 120-159 Viết: 120-149 |
Nghe: 400-489 Đọc: 385-454 Nói: 160-179 Viết: 150-179 |
||
2 | Tiếng Pháp | CIEP/Alliance francaise diplomas | TCF: 300-399 Văn bằng DELF B1 Diplôme de Langue | TCF: 400-499 Văn bằng DELF B2 Diplôme de Langue |
3 | Tiếng Đức | Goethe - Institut | Goethe-Zertifikat B1 | Goethe-Zertifikat B2 |
The German TestDaF language certificate | TestDaF Bậc 3 (TDN 3) | TestDaF Bậc 4 (TDN 4) | ||
4 | Tiếng Trung Quốc | Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) | HSK Bậc 3 | HSK Bậc 4 |
5 | Tiếng Nhật | Japanese Language Proficiency Test (JLPT) | N4 | N5 |
6 | Tiếng Nga | ![]() |
![]() |
![]() |
7 | Tiếng Hàn | Topik 3 | Topik 4 |